Bài 10: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 – Tàu điện ngầm nhanh hơn xe buýt

Tiếp tục bài 10 chủ đề “Tàu điện ngầm nhanh hơn xe buýt” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 giúp người học luyện tập các mẫu câu so sánh (比, 没有, …得多) và cách hỏi đường, chỉ đường, mô tả phương tiện giao thông bằng tiếng Trung.

← Xem lại Bài 9 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 tại đây

Dưới đây là phân tích nội dung bài học:

Từ mới 1

1️⃣ 🔊 外语 /wàiyǔ/ (danh từ) (ngoại ngữ): tiếng nước ngoài

🇻🇳 Tiếng Việt: tiếng nước ngoài
🔤 Pinyin: wàiyǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊 外语

🔊 我学习外语已经三年了。

  • Wǒ xuéxí wàiyǔ yǐjīng sān nián le.
  • Tôi học ngoại ngữ đã được ba năm.

🔊 外语学院有很多留学生。

  • Wàiyǔ Xuéyuàn yǒu hěnduō liúxuéshēng.
  • Học viện Ngoại ngữ có rất nhiều du học sinh.

2️⃣ 🔊 学院 /xuéyuàn/ (danh từ) (học viện): trường đại học, viện

🇻🇳 Tiếng Việt: trường đại học, viện
🔤 Pinyin: xuéyuàn
🈶 Chữ Hán: 🔊 学院

🔊 他在医学院学习。

  • Tā zài yīxuéyuàn xuéxí.
  • Anh ấy học tại học viện Y.

🔊 这所学院很有名。

  • Zhè suǒ xuéyuàn hěn yǒumíng.
  • Ngôi trường này rất nổi tiếng.

3️⃣ 🔊 博物馆 /bówùguǎn/ (danh từ) (bảo tàng viện): viện bảo tàng

🇻🇳 Tiếng Việt: viện bảo tàng
🔤 Pinyin: bówùguǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊 博物馆

🔊 周末我们去博物馆参观。

  • Zhōumò wǒmen qù bówùguǎn cānguān.
  • Cuối tuần chúng tôi đi thăm bảo tàng.

🔊 这个博物馆很大。

  • Zhè ge bówùguǎn hěn dà.
  • Bảo tàng này rất lớn.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 11 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button